전체메뉴

Thoát
구글번역
구글번역 닫기

서브 콘텐츠 시작

현재 페이지 위치

  • Thông tin đa văn hóa
  • Thống kê
  • Thống kê về các gia đình đa văn hóa

Thống kê về các gia đình đa văn hóa


1. Tình trạng cơ bản của người nhập cư bằng kết hôn và công dân nhập tịch bằng sinh đẻ

A. Tình trạng cơ bản của người nhập cư bằng kết hôn và công dân nhập tịch bằng sinh đẻ

(Đơn vị: Người)

Tình trạng cơ bản của người nhập cư bằng kết hôn và công dân nhập tịch bằng sinh đẻ
Năm Tổng số Số người nhập cư bằng kết hôn Số công dân nhập tịch
Tổng số Nam Nữ Tổng số Nam Nữ Tổng số Nam Nữ
2020

372,884

76,555

296,329

173,7556

35,679

138,077

199,128

40,876

158,252

B. Tình trạng của người nhập cư bằng kết hôn và công dân nhập tịch bằng sinh đẻ mỗi năm (Điều tra về tình trạng hiện tại của cư dân nước ngoài do Bộ Nội vụ và An toàn thực hiện)

(Đơn vị: Người)

Tình trạng của người nhập cư bằng kết hôn và công dân nhập tịch bằng sinh đẻ mỗi năm (Điều tra về tình trạng hiện tại của cư dân nước ngoài do Bộ Nội vụ và An toàn thực hiện)
Năm Tổng số Số người nhập cư bằng kếthôn Số công dân nhập tịch bằngkết hôn Số công dân nhậptịch bằng hìnhthức khác
Tổng số Nam Nữ Tổng số Nam Nữ Tổng số Nam Nữ Tổng số Nam Nữ

2020

372,884

76,555

296,329

173,756

35,679

138,007

199,128

40,876

158,252




2019 359,610 72,312 287,298 173,882 34,628 139,254 185,728 37,684 148,044 - - -
2018 343,797 69,515 274,282 166,882 32,858 134,024 176,915 36,657 140,258 - - -
2017 330,188 65,507 264,681 160,653 30,745 129,908 169,535 34,762 134,773 - - -
2016 318,948 61,544 257,404 159,501 28,728 130,773 159,447 32,816 126,631 - - -
2015 294,663 56,652 238,011 144,912 25,263 119,649 93,249 10,308 82,941 56,502 21,081 35,421
2014 295,842 48,787 247,055 149,764 21,953 127,811 90,439 4,261 86,178 55,639 22,573 33,066
2013 281,295 45,348 235,947 147,591 20,887 126,704 83,929 4,264 79,665 49,775 20,197 29,578
2012 267,727 42,459 225,268 144,214 19,630 124,584 76,473 4,268 72,205 47,040 18,561 28,479
2011 252,764 39,825 212,939 141,654 18,561 123,093 69,804 4,317 65,487 41,306 16,947 24,359
2010 221,548 34,144 187,404 125,087 15,876 109,211 56,584 3,796 52,788 39,877 14,472 25,405

Sự thay đổi các tiêu chuẩn thống kê trong năm 2015: Thời điểm bắt đầu điều tra đã được thay đổi từ ngày 1 tháng 1 sang ngày 1 tháng 11. Phương pháp điều tra đã được thay đổi thành hệ thống điều tra dân số đăng ký. Những người đã lưu trú ở nước ngoài hơn 91 ngày trong ba tháng trước và sau thời điểm bắt đầu điều tra đã bị loại trừ trong đợt thống kê này.

※ Do việc sửa đổi Đạo luật Hỗ trợ Gia đình Đa văn hóa (được sửa đổi vào ngày 4 tháng 11 năm 2011, có hiệu lực từ ngày 5 tháng 10 năm 2011), những người có được quốc tịch Hàn Quốc bằng các hình thức khác (chẳng hạn như sinh đẻ và nhập tịch), ngoại trừ công dân nhập tịch bằng kết hôn, được đưa vào hạng mục gia đình đa văn hóa.

Điều 2 (Định nghĩa) của Đạo luật Hỗ trợ Gia đình Đa văn hóa: 1. Thuật ngữ "gia đình đa văn hóa" có nghĩa là bất kỳ gia đình nào trong số các gia đình sau đây: (a) Gia đình có những người nhập cư bằng kết hôn được định nghĩa trong tiểu đoạn thứ 3 của Điều 2 Đạo luật Khung về Đối xử với Người nước ngoài Cư trú tại Hàn Quốc và những người có được quốc tịch Hàn Quốc theo các điều từ Điều 2 đến Điều 4 của Đạo luật Quốc tịch; (b) Gia đình có người đã có được quốc tịch Hàn Quốc theo Điều 3 và Điều 4 của Đạo luật về Quốc tịch và người đã có quốc tịch Hàn Quốc theo các điều từ Điều 2 đến Điều 4 của Đạo luật về Quốc tịch;


C. Tình trạng người nhập cư bằng kết hôn và công dân nhập tịch theo khu vực (Điều tra về tình trạng hiện tại của cư dân nước ngoài do Bộ Nội vụ và An toàn thực hiện)

Tình trạng người nhập cư bằng kết hôn và công dân nhập tịch theo khu vực (Điều tra về tình trạng hiện tại của cư dân nước ngoài do Bộ Nội vụ và An toàn thực hiện)
Năm Tổng số Số người nhập cư bằng kết hôn Số công dân nhập tịch
2020 Tổng số Nam Nữ Tổng số Nam Nữ Tổng số Nam Nữ
1,118,652 76,555 296,329 173,756 35,679 138,077 199,128 40,876 158,252
서울 75,430 23,270 52,160 31,661 10,071 21,590 43,769 13,199 30,570
부산 13,787 2,076 11,711 7,365 1,307 6,058 6,422 769 5,653
대구 10,143 1,395 8,748 5,474 913 4,561 4,669 482 4,187
인천 27,871 6,979 20,892 11,771 2,812 8,959 16,100 4,167 11,933
광주 7,206 833 6,373 3,723 548 3,175 3,483 285 3,198
대전 6,766 924 5,842 3,538 521 3,017 3,228 403 2,825
울산 6,843 1,009 5,834 3,461 548 2,913 3,382 461 2,921
세종 1,607 272 1,335 878 166 712 729 106 623
경기 118,883 28,767 90,116 52,907 12,366 40,541 65,976 16,401 49,575
강원 7,991 713 7,278 3,927 391 3,536 4,064 322 3,742
충북 11,486 1,480 10,006 5,670 785 4,885 5,816 695 5,121
충남 17,978 2,362 15,616 9,032 1,166 7,866 8,946 1,196 7,750
전북 12,004 900 11,104 6,059 554 5,505 5,945 346 5,599
전남 13,148 754 12,394 6,755 422 6,333 6,393 332 6,061
경북 15,756 1,478 14,278 7,987 940 7,047 7,769 538 7,231
경남 20,778 2,489 18,289 10,661 1,709 8,952 10,117 780 9,337
제주 5,207 854 4,353 2,887 460 2,427 2,320 394 1,926

D. Tình trạng người nhập cư bằng kết hôn và công dân nhập tịch theo quốc tịch (Điều tra về tình trạng hiện tại của cư dân nước ngoài do Bộ Nội vụ và An toàn thực hiện)

(Đơn vị: Người)

Tình trạng người nhập cư bằng kết hôn và công dân nhập tịch theo quốc tịch (Điều tra về tình trạng hiện tại của cư dân nước ngoài do Bộ Nội vụ và An toàn thực hiện)
Quốc tịch Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019

Năm 2020

Tổng số 221,548 252,764 267,727 281,295 295,842 294,663 159,501 330,188 343,797 359,610

422,220

Trung Quốc(người Trung Quốc gốc Hàn Quốc) 87,565 88,922 97,796 100,524 103,194 103,171 35,516 114,101 119,989 123,967

121,615

Trung Quốc 60,183 69,671 65,832 67,944 71,661 59,813 31,537 67,257 68,304 68,064

71,145

Việt Nam 34,913 42,159 47,754 52,323 56,332 62,072 40,240 69,774 72,137 80,773

85,283

Philippin 10,868 12,428 13,829 15,256 16,473 17,576 10,503 18,695 19,199 19,834

35,036

Nhật Bản 5,594 11,070 11,705 12,338 12,875 11,391 10,459 12,117 12,302 12,247

13,772

Cam-pu-chia 3,354 4,422 5,316 5,684 6,184 6,902 4,340 7,621 7,958 8,575

37,828

Mông Cổ 2,665 2,959 3,068 3,186 3,257 3,308 2,114 3,523 3,663 3,905

7,968

Thái Lan 2,350 2,914 2,918 2,975 3,088 3,069 2,647 3,803 4,526 5,312

28,233

Hoa Kỳ 1,890 2,598 2,747 3,081 3,350 5,368 6,256 7,711 8,402 8,041

16,800

Nga 1,279 1,827 1,943 2,025 1,976 1,937 958 2,253 1,892 2,093

1,908

Đài Loan 1,856 1,836 2,390 2,661 2,953 4,298 1,639 5,308 5,399 5,952

2,632

Quốc gia khác 9,031 11,958 12,429 13,298 14,499 15,758 13,292 18,025 20,026 20,847

-


E. Tình trạng người nhập cư bằng kết hôn và công dân nhập tịch theo thành phố (Điều tra về tình trạng hiện tại của cư dân nước ngoài do Bộ Nội vụ và An toàn thực hiện)

(Đơn vị: Người)

Tình trạng người nhập cư bằng kết hôn và công dân nhập tịch theo thành phố (Điều tra về tình trạng hiện tại của cư dân nước ngoài do Bộ Nội vụ và An toàn thực hiện)
Thành phố Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019

Năm 2020

Tổng số 221,548 252,764 267,727 281,295 295,842 294,663 318,948 330,188 343,797 359,610

435,402

Seoul 63,364 69,694 70,381 71,364 73,801 68,093 73,914 73,753 74,717 75,489

65,881

Busan 8,314 9,705 10,305 10,915 11,529 11,380 11,853 12,377 12,620 13,255

19,214

Daegu 5,599 6,261 6,664 7,131 7,580 7,743 8,403 8,815 9,176 9,712

14,307

Incheon 13,235 14,939 16,029 17,026 18,222 18,552 20,988 22,626 24,435 26,211

27,855

Gwangju 3,705 4,283 4,590 4,960 5,336 5,603 6,001 6,284 6,455 6,932

10,382

Daejeon 4,117 4,758 5,123 5,337 5,575 5,610 5,899 6,106 6,232 6,516

9,684

Ulsan 3,755 4,225 4,561 5,049 5,497 5,759 6,217 6,296 6,411 6,648

9,180

Sejong - - - 653 650 894 1,053 1,225 1,351 1,490

2,287

Gyeonggi 61,447 71,174 77,128 81,731 86,337 86,327 95,848 100,529 107,141 113,100

121,369

Gwangwon 4,809 5,793 6,103 6,381 6,590 6,571 6,768 6,989 7,212 7,659

11,868

Chungbuk 6,023 6,982 7,417 7,941 8,370 9,126 9,433 9,882 10,391 10,983

15,824

Chungnam 9,544 11,294 12,348 12,649 13,460 14,035 14,863 15,636 16,396 17,323

24,350

Jeonbuk 7,197 8,523 9,068 9,626 9,951 10,237 10,568 10,900 11,165 11,595

19,064

Jeonnam 8,142 9,489 10,115 10,657 11,129 11,502 11,749 11,906 12,040 12,722

22,062

Gyeongbuk 9,232 10,461 11,067 11,856 12,620 12,986 13,640 13,990 14,444 15,125

24,237

Gyeongnam 11,345 13,062 14,443 15,352 16,217 16,799 17,929 18,725 19,106 19,996

30,320

Jeju 1,720 2,121 2,385 2,667 2,978 3,446 3,822 4,189 4,505 4,854

7,518


2. Tình trạng trẻ em ở các gia đình Đa văn hóa

A. Tình trạng trẻ em ở các gia đình Đa văn hóa theo độ tuổi (Điều tra về tình trạng hiện tại của cư dân nước ngoài do Bộ Nội vụ và An toàn thực hiện)

(Đơn vị: Trẻ)

Tình trạng trẻ em ở các gia đình Đa văn hóa theo độ tuổi (Điều tra về tình trạng hiện tại của cư dân nước ngoài do Bộ Nội vụ và An toàn thực hiện)
Năm Số trẻ theo độ tuổi
Tổng số 6 tuổi hoặc nhỏ hơn Từ 7 đến 12 tuổi Từ 13 đến 15 tuổi Từ 16 đến 18 tuổi

2020

275,990

115,579

107,286

34,445

18,680

2019 264,626 117,045 104,064 26,524 16,993
2018 237,506 114,125 92,368 19,164 11,849
2017 222,455 115,085 81,826 15,753 9,791
2016 201,333 113,506 56,768 17,453 13,606
2015 197,550 116,068 61,625 12,567 7,290
2014 204,204 121,310 49,929 19,499 13,466
2013 191,328 116,696 45,156 18,395 11,081
2012 168,583 104,694 40,235 15,038 8,616
2011 151,154 93,537 37,590 12,392 7,635
2010 121,935 75,776 30,587 8,688 6,884

B. Tình trạng trẻ em ở các gia đình Đa văn hóa theo thành phố (Điều tra về tình trạng hiện tại của cư dân nước ngoài do Bộ Nội vụ và An toàn thực hiện)

(Đơn vị: Người)

Tình trạng trẻ em ở các gia đình Đa văn hóa theo thành phố (Điều tra về tình trạng hiện tại của cư dân nước ngoài do Bộ Nội vụ và An toàn thực hiện)
Thành phố Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Tổng số 121,935 151,154 168,583 191,328 204,204 197,550 201,333 222,455 237,506 264,626

275,990

Seoul 19,014 24,084 26,008 29,285 30,226 30,447 30,761 31,052 32,930 36,532

37,517

Busan 5,698 6,837 7,375 8,311 9,022 9,157 8,852 10,181 10,772 11,872

12,263

Daegu 3,904 4,475 5,125 5,829 6,305 6,423 6,388 7,501 7,985 8,919

6,170

Incheon 7,805 8,868 9,552 11,082 11,964 11,845 12,440 13,609 14,643 16,570

17,432

Gwangju 2,752 3,403 3,926 4,519 4,997 5,090 4,881 5,597 5,978 6,651

6,845

Daejeon 2,881 3,439 3,847 4,365 4,666 4,561 4,594 5,255 5,522 6,119

6,336

Ulsan 2,798 3,233 3,582 4,092 4,437 4,376 4,400 4,962 5,197 5,694

5,899

Sejong - - - 563 660 729 829 973 1,154 1,367

1,472

Gyeonggi 29,953 37,519 42,365 48,138 51,960 50,313 52,446 56,584 61,476 69,439

73,884

Gwangwon 3,900 5,161 5,780 6,498 6,917 6,042 6,046 6,824 7,121 7,878

8,119

Chungbuk 4,710 5,675 6,445 7,272 7,718 7,089 7,424 8,381 8,963 10,047

10,513

Chungnam 6,953 9,119 10,023 11,010 11,863 10,908 11,574 13,021 13,868 15,326

15,927

Jeonbuk 5,849 7,755 8,766 9,989 10,316 9,744 9,751 11,256 11,864 12,906

13,336

Jeonnam 7,453 9,764 10,763 12,149 12,832 11,524 11,590 13,167 13,815 15,202

15,622

Gyeongbuk 7,715 9,246 10,251 11,574 12,578 11,775 11,755 13,721 14,491 15,999

16,627

Gyeongnam 9,260 10,996 12,762 14,294 15,143 14,476 14,388 16,720 17,723 19,578

20,194

Jeju 1,290 1,580 2,013 2,358 2,600 3,051 3,214 3,651 4,004 4,527

4,834


C. Tình trạng người nhập cư bằng kết hôn và công dân nhập tịch theo quốc gia (Điều tra về tình trạng hiện tại của cư dân nước ngoài do Bộ Nội vụ và An toàn thực hiện)

(Đơn vị: Người)

Tình trạng người nhập cư bằng kết hôn và công dân nhập tịch theo quốc gia (Điều tra về tình trạng hiện tại của cư dân nước ngoài do Bộ Nội vụ và An toàn thực hiện)
Quốc gia Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Tổng số 121,935 151,154 168,583 191,328 204,204 197,550 201,333 222,455 237,506 264,626

275,990

Trung Quốc(người Trung Quốc gốc Hàn Quốc) 31,404 33,186 39,278 42,294 43,890 35,439 36,610 38,090 39,642 41,149

50,662

Trung Quốc 29,800 34,852 33,231 37,084 38,824 40,351 37,963 43,197 44,016 49,826

41,529

Việt Nam 27,517 34,256 41,238 49,458 54,737 57,464 56,468 71,864 77,218 88,476

93,617

Philippines 11,926 13,937 15,820 18,020 19,568 19,918 20,146 22,270 22,873 24,502

24,243

Nhật Bản 5,734 14,510 16,237 17,806 18,185 7,773 9,485 6,886 6,930 7,858

7,932

Campuchia 2,554 3,565 4,690 5,961 6,777 7,016 6,909 9,448 10,037 10,850

11,301

Mông Cổ 1,807 2,250 2,468 2,802 2,952 2,771 2,719 3,132 3,212 3,944

3,678

Thái Lan 1,711 2,082 2,427 2,663 2,767 2,254 2,543 2,609 2,875 3,607

4,389

Hoa Kỳ 821 1,207 1,422 1,697 1,855 6,140 5,874 4,899 5,581 8,417

9,708

Nga 766 1,090 1,139 1,289 1,319 1,017 1,058 1,155 1,034 1,304

1,386

Đài Loan 1,129 1,191 1,615 1,758 1,892 2,877 2,522 2,995 3,081 3,543

3,609

Quốc gia khác 6,766 9,028 9,018 10,496 11,348 14,530 19,036 15,910 21,007 21,150

23,936


3. Tình trạng kết hôn hoặc ly hôn của Các Cuộc Hôn nhân Quốc tế

A. Tỷ lệ hôn nhân quốc tế (Tình trạng Kết hôn/ly hôn, Các Con số Thống kê tại Hàn Quốc)

(Đơn vị: số, %)

Tỷ lệ hôn nhân quốc tế (Tình trạng Kết hôn/ly hôn, Các Con số Thống kê tại Hàn Quốc)
Hạng mục Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Tổng số cuộc hôn nhân 326,104 329,087 327,073 322,807 305,507 302,828 281,635 264,455 257,622 239,159

213,502

Các Cuộc Hôn nhân Quốc tế 34,235 29,762 28,326 25,963 23,316 21,274 20,591 20,835 22,698 23,643

15,341

Tỷ lệ (Quốc tế/Tổng số) (10.5) (9.0) (8.7) (8.0) (7.6) (7.0) (7.3) (7.8) (8.8) (9.8)

(7.1)

Nam Hàn Quốc + Nữ nước ngoài 26,274 22,265 20,638 18,307 16,152 14,677 14,822 14,869 16,608 17,687

11,100

Nữ Hàn Quốc + Nam nước ngoài 7,961 7,497 7,688 7,656 7,164 6,597 5,769 5,966 6,090 5,956

4,241


B.Tỷ lệ ly hôn quốc tế (Tình trạng Kết hôn/ly hôn, Các Con số Thống kê tại Hàn Quốc)

(Đơn vị: số, %)

총 이혼건수 외국인과의 이혼 (총 이혼 중 비중)
Tỷ lệ ly hôn quốc tế (Tình trạng Kết hôn/ly hôn, Các Con số Thống kê tại Hàn Quốc)
Hạng mục Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Tổng số các cuộc ly hôn 116,858 114,284 114,316 115,292 115,510 109,153 107,328 106,032 108,684 110,831

106,500

Các Cuộc Ly hôn Quốc tế 11,088 11,495 10,887 10,480 9,754 8,237 7,665 7,130 7,140 6,899

6,174

Tỷ lệ (Quốc tế/Tổng số) (9.5) (10.1) (9.5) (9.1) (8.4) (7.5) (7.1) (6.7) (6.5) (6.2)

(5.7)

Nam Hàn Quốc + Nữ nước ngoài 7,852 8,349 7,878 7,588 6,998 5,743 5,610 5,206 5,174 4,917

4,378

Nữ Hàn Quốc + Nam nước ngoài 3,236 3,146 3,009 2,892 2,756 2,494 2,055 1,724 1,766 1,982

1,796

Để có thêm số liệu thống kê chi tiết, vui lòng truy cập Dịch vụ Thông tin Thống kê Hàn Quốc(http://kosis.kr).

(Các loại thống kê> Dân số, Gia đình> Tình trạng Gia đình Đa văn hóa hoặc Hôn nhân, Ly hôn tại Chính quyền Địa phương)

QUICK MENU