전체메뉴

閉じる
구글번역
구글번역 닫기

좌측메뉴

ファミリーセンター情報

서브 콘텐츠 시작

현재 페이지 위치

  • ファミリーセンター情報
  • プログラムガイド

プログラムガイド

ソウル 江西区
Dự án giáo dục tại nhà cho gia đình đa văn hóa
접수기간 2020-08-18 ~ 2020-12-31
대상 Người kết hôn di trú, trẻ nhập cảnh giữa chừng, Trẻ từ 3 ~12 tuổi gia đình đa văn hóa
문의처 02-2606-2037

Dự án giáo dục tại nhà cho gia đình đa văn hóa

 

 

A. Nội dung

1) Thời gian : Tháng 1~ 12 năm 2020

2) Phân loại dịch vụ

Hình thức

Phân loại dịch vụ

Ghi chú

Giáo dục tại nhà

(Nguyên tắc dạy học tại nhà )

- Giáo dục tiếng hàn

Giáo dục miễn phí

- Giáo dục phụ huynh

- Giáo dục thường ngày cho trẻ

Đóng thêm lệ phí áp dụng với từng đối tượng

(Tham khảo bảng lệ phí áp dụng từng đối tượng)

 

B. Nội dung chi tiết dịch vụ

Phân loại dịch vụ

Nội dung chi tiết

Giáo dục tiếng hàn

1) Đối tượng

- Người kết hôn di trú nhập cảnh dưới 5 năm, trẻ nhập cảnh giữa chừng.

Trường hợp có thể đăng ký như đang mang thai, con nhỏ, chăm sóc gia đình, khuyết tật.

2) Nội dung

- 한국어 어휘, 문법, 화용, 문화, 한국생활에 필요한 정보제공

3) Phương pháp giáo dục

- Nguyên tắc là 1 lần (12 tháng, 80 buổi)

Nếu có lí do được gia hạn thêm 1 lần(tối đa 6 tháng)

-Tuần 2 buổi, mỗi buổi 2 tiếng (bao gồm 20p nghỉ giải lao)

-Dạy riêng lẻ từng cá nhân

4) Sách học

(Sách do viện ngôn ngữ quốc gia phát hành)

-Cùng học tiếng hàn cùng gia đình đa văn hóa sơ cấp 1, 2 / trung cấp 1, 2

-Cùng học tiếng hàn cùng gia đình đa văn hóa sơ cấp 1, 2 / trung cấp 1, 2

Giáo dục phụ huynh

1) Đối tượng

- Phụ nữ kết hôn di trú đang mang thai hoặc nuôi con nhỏ dưới 12 tuổi

2) Nội dung

-Đào tạo phụ huynh cách giáo dục con cái, cung cấp thông tin cần thiết về sinh hoạt Hàn Quốc( sự trưởng thành của ba mẹ, hình thành mối quan hệ cha mẹ- con cái, quản lí sức khỏe-dinh dưỡng, hướng dẫn sinh hoạt gia đình-trường học)

-Hỗ trợ tư vấn tình cảm gia đình

3) Phương pháp giáo dục

- 1 lần (6 tháng, 40 buổi) được hỗ trợ 1 lần ở mỗi thời kì

(tối đa được 3 lần) không được gia hạn thêm

Thời kì mang thai, sinh con( đang mang thai hoặc nuôi con dưới 12 tháng)

Thời kì mầm non ( con từ 12 tháng ~dưới 48 tháng)

Thời kì nhi đồng (con từ 48 tháng ~12 tuổi)

- Tuần 2 buổi, mỗi buổi 2 tiếng (bao gồm 20p nghỉ giải lao)

4) Sách học

- Sách liên quan đến mang thai, trẻ sơ sinh, trẻ mầm non, ,nhi đồng của dự án giáo dục tại nhà dành cho gia đình đa văn hóa

Giáo dục thường ngày cho trẻ

1) Đối tượng

- Trẻ từ 3 ~12 tuổi gia đình đa văn hóa, trẻ nhập cảnh giữa chừng

2) Nội dung

-Lĩnh vực tri thức: hướng dẫn đọc sách, làm bài tập, phát biểu hội thảo

-Lĩnh vực xã hội. tình cảm. bản thân : Hướng dẫn phát triển nhận thức về xã hội. tình cảm. bản thân

-Tăng cường năng lực văn hóa : Nhận thức văn hóa, thiết lập chính thể, hướng dẫn nhận thức cộng đồng

-Lĩnh vực giáo dục công dân : Thói quen sinh hoạt cơ bản, sức khỏe và an toàn, sinh hoạt gia đình, hướng dẫn con đường tương lai.

3) Phương pháp giáo dục

- 1 lần (12 tháng, 80 buổi)

Trường hợp có lí do được gia han thêm (tối đa 6 tháng)

-Tuần 2 buổi, mỗi buổi 2 tiếng (bao gồm 20p nghỉ giải lao)

4) Sách học

- Sách giáo dục thường ngày cho trẻ mầm non bậc 1,2

- Sách giáo dục thường ngày cho trẻ tuổi đi học bậc 1,2

Ghi chú

Lí do gia hạn thêm

- Gia đình có 3 con trở lên

- Trong gia đình có thành viên bị khuyết tật (thành viên có tên trong hộ khẩu gia đình)

- Gia đình nhận trợ cấp sinh hoạt cơ bản

- Trường hợp bố mẹ đơn thân có dấu xác nhận của quận , huyện, tỉnh được gia hạn thêm 1 lần,

 

C. Đăng ký giáo dục tại nhà

Thời gian đăng ký : Đăng ký liên tục trong năm 2020

Giấy tờ cần nộp : Giấy tờ xác nhận đối tượng đăng ký ưu tiên( nộp giấy tờ nếu thuộc diện ưu tiên)

Giấy tờ chứng minh 2 vợ chồng cùng đi làm

Giấy chứng nhận khuyết tật

Giấy chứng nhận nhận trợ cấp sinh hoạt cơ bản, bố mẹ đơn thân, gia đình gốc Triều Tiên, gia đình đông con (trên 3 con), đối tượng được giảm tiền lệ phí, trẻ nhập cảnh giữa chừng

 

 

Dự án giáo dục tại nhà mà đối tượng sử dụng phải đóng phí (giáo dục thường ngày cho trẻ)

 

 

A. Nội dung

 

1) Thời gian : Tháng 1~ 12 năm 2020

2) Đối tượng : Trẻ từ 3 ~12 tuổi gia đình đa văn hóa, trẻ nhập cảnh giữa chừng

3) Sử dụng dịch vụ

Tuần 2 buổi, mỗi buổi 2 tiếng (bao gồm 20p nghỉ giải lao)

Sử dụng dịch vụ 4 tuần, 8 buổi đóng lệ phí thêm ( nếu có)

4) Nội dung

Lĩnh vực tri thức: hướng dẫn đọc sách, làm bài tập, phát biểu hội thảo

Lĩnh vực xã hội. tình cảm. bản thân : Hướng dẫn phát triển nhận thức về xã hội. tình cảm. bản thân

Tăng cường năng lực văn hóa : Nhận thức văn hóa, thiết lập chính thể, hướng dẫn nhận thức cộng đồng

Lĩnh vực giáo dục công dân : Thói quen sinh hoạt cơ bản, sức khỏe và an toàn, sinh hoạt gia đình, hướng dẫn con đường tương lai.

 

. Đăng ký dịch vụ

 

1) Cách đăng ký

Đăng ký sử dụng dịch vụ đóng phí : Đăng ký tại trung tâm hỗ trợ gia đình đa văn hóa quận Gangseo

Đăng ký nhận hỗ trợ nhà nước : Đăng ký tại ủy ban nhân dân phường khu vực mình cư trú (để xác nhận thu nhập gia đình)

 

2) Các bước đăng ký và sử dụng dịch vụ

Đăng ký hội viên tại trung tâmđăng ký hỗ trợ nhà nướckiểm tra thu nhập và xếp loại giấy thông báo gửi giấy thông báo tới trung tâm

đăng ký danh sách đợi liên kết giáo viên Nộp tiền phí sử dụng dịch vụ

 

B. Phí nhà nước hỗ trợ và phí bản thân đóng thêm

1) Phí sử dụng dịch 1 tiếng : 13,420won(1 buổi 26,840won)

Phải đóng phí học trước tính theo tiêu chuẩn là 4 tuần(8 buổi)

 

2) Phí nhà nước hỗ trợ : Tùy theo thu nhập mà nhà nước hỗ trợ từ 11,420won ~ 13,420won

3) Phí phải đóng thêm : Tùy theo thu nhập mà có thể miễn phí hoặc đóng thêm ~ 2,000 1 tiếng

Tiêu chuẩn thu nhập : Tính theo phí đóng bảo hiểm sức khỏe của mỗi gia đình

Đối tượng được miễn phí : Đối tượng nhận giáo dục miễn phí bắt buộc phải đăng ký nhận phí hỗ trợ nhà nước

- Gia đình đa văn hóa cư trú khu vực hẻo lánh hay đảo xa

- Đối tượng nhận trợ cấp sinh hoạt cơ bản hoặc đối tượng được miễn giảm phí

    


<Loại hình thu nhập và mức phí phải đóng thêm>

Loại hình

Tiêu chuẩn thu nhập

Đơn vị

Phí dịch vụ 4 tuần

(4 tuần 8 buổi,

16 tiếng)

Hỗ trợ nhà nước

Phí đóng thêm(tính theo tiếng)

Loại A

Dưới 65%mức thu nhập trung bình

13,420w

miễn phí

miễn phí

Loại B

Dưới 85%mức thu nhập trung bình

12,420w

1,000w

16,000w

Loại C

Dưới 120%mức thu nhập trung bình

11,920w

15000w

24,000w

Loại D

Trên 120%mức thu nhập trung bình

11,420w

2,000w

32,000w

 

 

첨부파일
  • 등록된 첨부파일이 없습니다.

QUICK MENU