Ⅰ Dự án giáo dục tại nhà cho gia đình đa văn hóa
A. Nội dung
1) Thời gian : Tháng 1~ 12 năm 2020
2) Phân loại dịch vụ
Hình thức |
Phân loại dịch vụ |
Ghi chú |
Giáo dục tại nhà (Nguyên tắc dạy học tại nhà ) |
- Giáo dục tiếng hàn |
Giáo dục miễn phí |
- Giáo dục phụ huynh |
||
- Giáo dục thường ngày cho trẻ |
Đóng thêm lệ phí áp dụng với từng đối tượng (Tham khảo bảng lệ phí áp dụng từng đối tượng) |
B. Nội dung chi tiết dịch vụ
Phân loại dịch vụ |
Nội dung chi tiết |
|
Giáo dục tiếng hàn |
1) Đối tượng |
- Người kết hôn di trú nhập cảnh dưới 5 năm, trẻ nhập cảnh giữa chừng. ※ Trường hợp có thể đăng ký như đang mang thai, con nhỏ, chăm sóc gia đình, khuyết tật. |
2) Nội dung |
- 한국어 어휘, 문법, 화용, 문화, 한국생활에 필요한 정보제공 |
|
3) Phương pháp giáo dục |
- Nguyên tắc là 1 lần (12 tháng, 80 buổi) ※Nếu có lí do được gia hạn thêm 1 lần(tối đa 6 tháng) -Tuần 2 buổi, mỗi buổi 2 tiếng (bao gồm 20p nghỉ giải lao) -Dạy riêng lẻ từng cá nhân |
|
4) Sách học |
(Sách do viện ngôn ngữ quốc gia phát hành) -Cùng học tiếng hàn cùng gia đình đa văn hóa sơ cấp 1, 2 / trung cấp 1, 2 -Cùng học tiếng hàn cùng gia đình đa văn hóa sơ cấp 1, 2 / trung cấp 1, 2 |
|
Giáo dục phụ huynh |
1) Đối tượng |
- Phụ nữ kết hôn di trú đang mang thai hoặc nuôi con nhỏ dưới 12 tuổi |
2) Nội dung |
-Đào tạo phụ huynh cách giáo dục con cái, cung cấp thông tin cần thiết về sinh hoạt Hàn Quốc( sự trưởng thành của ba mẹ, hình thành mối quan hệ cha mẹ- con cái, quản lí sức khỏe-dinh dưỡng, hướng dẫn sinh hoạt gia đình-trường học) -Hỗ trợ tư vấn tình cảm gia đình |
|
3) Phương pháp giáo dục |
- 1 lần (6 tháng, 40 buổi) được hỗ trợ 1 lần ở mỗi thời kì (tối đa được 3 lần) ※không được gia hạn thêm Thời kì mang thai, sinh con( đang mang thai hoặc nuôi con dưới 12 tháng) ②Thời kì mầm non ( con từ 12 tháng ~dưới 48 tháng) ③Thời kì nhi đồng (con từ 48 tháng ~12 tuổi) - Tuần 2 buổi, mỗi buổi 2 tiếng (bao gồm 20p nghỉ giải lao) |
|
4) Sách học |
- Sách liên quan đến mang thai, trẻ sơ sinh, trẻ mầm non, ,nhi đồng của dự án giáo dục tại nhà dành cho gia đình đa văn hóa |
|
Giáo dục thường ngày cho trẻ |
1) Đối tượng |
- Trẻ từ 3 ~12 tuổi gia đình đa văn hóa, trẻ nhập cảnh giữa chừng |
2) Nội dung |
-Lĩnh vực tri thức: hướng dẫn đọc sách, làm bài tập, phát biểu hội thảo -Lĩnh vực xã hội. tình cảm. bản thân : Hướng dẫn phát triển nhận thức về xã hội. tình cảm. bản thân -Tăng cường năng lực văn hóa : Nhận thức văn hóa, thiết lập chính thể, hướng dẫn nhận thức cộng đồng -Lĩnh vực giáo dục công dân : Thói quen sinh hoạt cơ bản, sức khỏe và an toàn, sinh hoạt gia đình, hướng dẫn con đường tương lai. |
|
3) Phương pháp giáo dục |
- 1 lần (12 tháng, 80 buổi) ※Trường hợp có lí do được gia han thêm (tối đa 6 tháng) -Tuần 2 buổi, mỗi buổi 2 tiếng (bao gồm 20p nghỉ giải lao) |
|
4) Sách học |
- Sách giáo dục thường ngày cho trẻ mầm non bậc 1,2 - Sách giáo dục thường ngày cho trẻ tuổi đi học bậc 1,2 |
|
Ghi chú |
※Lí do gia hạn thêm |
- Gia đình có 3 con trở lên - Trong gia đình có thành viên bị khuyết tật (thành viên có tên trong hộ khẩu gia đình) - Gia đình nhận trợ cấp sinh hoạt cơ bản - Trường hợp bố mẹ đơn thân có dấu xác nhận của quận , huyện, tỉnh được gia hạn thêm 1 lần, |
C. Đăng ký giáo dục tại nhà
○ Thời gian đăng ký : Đăng ký liên tục trong năm 2020
○ Giấy tờ cần nộp : Giấy tờ xác nhận đối tượng đăng ký ưu tiên( nộp giấy tờ nếu thuộc diện ưu tiên)
Giấy tờ chứng minh 2 vợ chồng cùng đi làm
Giấy chứng nhận khuyết tật
Giấy chứng nhận nhận trợ cấp sinh hoạt cơ bản, bố mẹ đơn thân, gia đình gốc Triều Tiên, gia đình đông con (trên 3 con), đối tượng được giảm tiền lệ phí, trẻ nhập cảnh giữa chừng
Ⅱ Dự án giáo dục tại nhà mà đối tượng sử dụng phải đóng phí (giáo dục thường ngày cho trẻ)
A. Nội dung
1) Thời gian : Tháng 1~ 12 năm 2020
2) Đối tượng : Trẻ từ 3 ~12 tuổi gia đình đa văn hóa, trẻ nhập cảnh giữa chừng
3) Sử dụng dịch vụ
○ Tuần 2 buổi, mỗi buổi 2 tiếng (bao gồm 20p nghỉ giải lao)
○ Sử dụng dịch vụ 4 tuần, 8 buổi đóng lệ phí thêm ( nếu có)
4) Nội dung
○ Lĩnh vực tri thức: hướng dẫn đọc sách, làm bài tập, phát biểu hội thảo
○ Lĩnh vực xã hội. tình cảm. bản thân : Hướng dẫn phát triển nhận thức về xã hội. tình cảm. bản thân
○ Tăng cường năng lực văn hóa : Nhận thức văn hóa, thiết lập chính thể, hướng dẫn nhận thức cộng đồng
○ Lĩnh vực giáo dục công dân : Thói quen sinh hoạt cơ bản, sức khỏe và an toàn, sinh hoạt gia đình, hướng dẫn con đường tương lai.
나. Đăng ký dịch vụ
1) Cách đăng ký
Đăng ký sử dụng dịch vụ đóng phí : Đăng ký tại trung tâm hỗ trợ gia đình đa văn hóa quận Gangseo
Đăng ký nhận hỗ trợ nhà nước : Đăng ký tại ủy ban nhân dân phường khu vực mình cư trú (để xác nhận thu nhập gia đình)
2) Các bước đăng ký và sử dụng dịch vụ
Đăng ký hội viên tại trung tâm→đăng ký hỗ trợ nhà nước→kiểm tra thu nhập và xếp loại →giấy thông báo →gửi giấy thông báo tới trung tâm→
đăng ký danh sách đợi →liên kết giáo viên →Nộp tiền phí →sử dụng dịch vụ
B. Phí nhà nước hỗ trợ và phí bản thân đóng thêm
1) Phí sử dụng dịch 1 tiếng : 13,420won(1 buổi 26,840won)
※ Phải đóng phí học trước tính theo tiêu chuẩn là 4 tuần(8 buổi)
2) Phí nhà nước hỗ trợ : Tùy theo thu nhập mà nhà nước hỗ trợ từ 11,420won ~ 13,420won
3) Phí phải đóng thêm : Tùy theo thu nhập mà có thể miễn phí hoặc đóng thêm ~ 2,000 1 tiếng
○ Tiêu chuẩn thu nhập : Tính theo phí đóng bảo hiểm sức khỏe của mỗi gia đình
○ Đối tượng được miễn phí : Đối tượng nhận giáo dục miễn phí bắt buộc phải đăng ký nhận phí hỗ trợ nhà nước
- Gia đình đa văn hóa cư trú khu vực hẻo lánh hay đảo xa
- Đối tượng nhận trợ cấp sinh hoạt cơ bản hoặc đối tượng được miễn giảm phí
<Loại hình thu nhập và mức phí phải đóng thêm>
Loại hình |
Tiêu chuẩn thu nhập |
Đơn vị |
Phí dịch vụ 4 tuần (4 tuần 8 buổi, 16 tiếng) |
|
Hỗ trợ nhà nước |
Phí đóng thêm(tính theo tiếng) |
|||
Loại A |
Dưới 65%mức thu nhập trung bình |
13,420w |
miễn phí |
miễn phí |
Loại B |
Dưới 85%mức thu nhập trung bình |
12,420w |
1,000w |
16,000w |
Loại C |
Dưới 120%mức thu nhập trung bình |
11,920w |
15000w |
24,000w |
Loại D |
Trên 120%mức thu nhập trung bình |
11,420w |
2,000w |
32,000w |